1. Wells Fargo
Xếp hạng năm 2013: 1
Quốc gia: Mỹ
Giá trị thương hiệu năm 2014: 30,242 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 26,044 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AAA-
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AA+
Xếp hạng năm 2013: 3
Quốc gia: Anh quốc
Giá trị thương hiệu năm 2014: 26,87 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 22,865 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AAA
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AAA-
Xếp hạng năm 2013: 4
Quốc gia: Mỹ
Giá trị thương hiệu năm 2014: 26,683 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 22,397 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AA+
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AA+
Xếp hạng năm 2013: 5
Quốc gia: Mỹ
Giá trị thương hiệu năm 2014: 24,518 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 21,677 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AA+
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AA+
Xếp hạng năm 2013: 2
Quốc gia: Mỹ
Giá trị thương hiệu năm 2014: 23,157 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 23,408 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AA+
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AAA-
Xếp hạng năm 2013: 7
Quốc gia: Trung Quốc
Giá trị thương hiệu năm 2014: 22,803 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 19,82 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AA+
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AA+
Xếp hạng năm 2013: 9
Quốc gia: Pháp
Giá trị thương hiệu năm 2014: 20,206 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 18,573 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AAA-
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AAA-
Xếp hạng năm 2013: 6
Quốc gia: Tây Ban Nha
Giá trị thương hiệu năm 2014: 20,021 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 20,119 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AAA-
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AAA-
Xếp hạng năm 2013: 10
Quốc gia: Trung Quốc
Giá trị thương hiệu năm 2014: 18,954 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 16,949 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AA+
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AA
Xếp hạng năm 2013: 11
Quốc gia: Trung Quốc
Giá trị thương hiệu năm 2014: 17,783 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2013: 15,967 tỷ USD
Xếp hạng tín nhiệm năm 2014: AA+
Xếp hạng tín nhiệm năm 2013: AA-
Theo Brand Finance